SGKVN

Toán 9 - Tập 1 - Bài 5: Bất đẳng thức và tính chất | Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Bài 5: Bất đẳng thức và tính chất - Toán 9 - Tập 1. Xem chi tiết nội dung bài Bài 5: Bất đẳng thức và tính chất và tải xuống miễn phí trọn bộ file PDF Sách Toán 9 - Tập 1 | Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

(Trang 31)

Bài 5: BẤT ĐẲNG THỨC VÀ TÍNH CHẤT

Khái niệm, thuật ngữ Kiến thức, kĩ năng

  • Bất đẳng thức
  • Hai bất đẳng thức cùng chiều (ngược chiều)
  • Tính chất bắc cầu

Kiến thức, kĩ năng

  • Nhắc lại thứ tự trên tập số thực (các kí hiệu >,≥,<,≤).
  • Nhận biết bất đẳng thức
  • Tính chất bắc cầu của bất đẳng thức.
  • Tính chất của bất đẳng thức liên quan đến phép cộng.
  • Tính chất của bất đẳng thức liên quan đến phép nhân.

Khi đi đường, chúng ta có thể thấy các biển báo giao thông báo hiệu giới hạn tốc độ mà xe cơ giới được phép đi. Em có biết ý nghĩa của biển báo giao thông ở Hình 2.4 (biển báo giới hạn tốc độ tối đa cho phép theo xe, trên từng làn đường) không?

1. BẤT ĐẲNG THỨC

Nhắc lại thứ tự trên tập số thực

Trên tập số thực, với hai số a và b có ba trường hợp sau:

a) Số a bằng số b, kí hiệu a = b;

b) Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b;

c) Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b.

Thanh ? trong các biểu thức sau bằng dấu thích hợp (=,>, <).

a) -32,2 ? -27;                    b)                c) 2024 ? 1954

Khi biểu diễn số thực trên trục số, điểm biểu diễn số bé hơn nằm trước điểm biểu diễn số lớn hơn. Chẳng hạn, -2,5<-1<1<1,5.

(Trang 32)

Số a lớn hơn hoặc bằng số b, tức là a > b hoặc a = b, kí hiệu là a ≥ b.

Số a nhỏ hơn hoặc bằng số b, tức là a < b hoặc a = b, kí hiệu là a ≤ b.

Luyện tập 1

Biển báo giao thông R.306 (H.2.5) báo tốc độ tối thiểu cho các xe cơ giới. Biển có hiệu lực bắt buộc các loại xe cơ giới vận hành với tốc độ không nhỏ hơn trị số ghi trên biển trong điều kiện giao thông thuận lợi và an toàn. Nếu một ô tô đi trên đường đó với tốc độ a (km/h) thì a phải thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau?

A. a < 60.      B. a > 60.      C. a≥ 60.      D. a≤ 60.

Khái niệm bất đẳng thức

Ta gọi hệ thức dạng a > b (hay a < b, a ≥ b, a ≤ b) là bất đẳng thức và gọi a là về trái, b là về phải của bất đẳng thức.

Chú ý

Hai bất đẳng thức 1 < 2 và –3 < –2 (hay 6> 3 và 8>5) được gọi là hai bất đẳng thức cùng chiều. Hai bất đẳng thức 1 < 2 và −2>−3 (hay 6>3 và 5–8) được gọi là hai bất đẳng thức ngược chiều.

Ví dụ 1: Xác định về trái và về phải của các bất đẳng thức sau:

a) -2>-7;                  c) +1>0

Giải:

a) Vế trái là -2, vế phải là -7.

b) Vế trái là  +1, vế phải là 0

Ví dụ 2: Viết bất đẳng thức để mô tả mỗi tình huống sau:

a) Tuần tới, nhiệt độ t (°C) tại Tokyo là trên -5°C.

b) Nhiệt độ t (°C) bảo quản của một loại sữa là dưới 4°C.

c) Để được điều khiển xe máy điện thì số tuổi x của một người phải ít nhất là 16 tuổi.

Giải

a) t>-5          b) t<4          c) x≥16

(Trang 33)

Bất đẳng thức có tính chất quan trọng sau: 

Nếu a<b và b<c thì a<c (tính chất bắt cầu của bất đẳng thức).

Chú ý: Tương tự, các thứ tự lớn hơn (>), lớn hơn hoặc bằng (≥), nhỏ hơn hoặc bằng (≤) cũng có tính chất bắc cầu.

Ví dụ 3: Chứng minh

Giải

Ta có nên

Luyện tập 2: Chứng minh rằng:

a)                      b)

Vận dụng 1: Viết các bất đẳng thức để mô tả tốc độ cho phép trong tình huống mở đầu:

a) Ô tô ở làn giữa;                b) Xe máy ở làn bên phải.

2. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG

Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Xét bất đẳng thức -1< 2.                   (1)

a) Cộng 2 vào hai vế của bất đẳng thức (1) rồi so sánh kết quả thì ta được bất đẳng thức nào?

b) Cộng –2 vào hai về của bất đẳng thức (1) rồi so sánh kết quả thì ta được bất đẳng thức nào?

c) Cộng vào hai vế của bất đẳng thức (1) với cùng một số c thì ta sẽ được bất đẳng thức nào?

Khi cộng cùng một số vào hai về của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

Với ba số a, b, c, ta có:

Nếu a < b thì a + c<b + c;

Nếu a ≤ b thì a + c ≤ b + c;

Nếu a > b thì a + c > b+c;

Nếu a ≥ b thì a+c ≥ b + c.

Ví dụ 4: Không thực hiện phép tính, hãy so sánh 2 023+(−19) và 2 024+(−19) 

Giải. Vì 2023 < 2024 nên

2023+(-19)<2024+(-19)<- cộng vào hai vế của một số -19

(Trang 34)

Luyện tập 3: Không thực hiện phép tính, hãy so sánh:

a)19 +2023 và -31+2023;

b) +2 và 4

3. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN

Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

Cho bất đẳng thức 2<5.

a) Nhân hai vế của bất đẳng thức với 7 rồi so sánh kết quả thì ta được bất đẳng thức nào?

b) Nhân hai vế của bất đẳng thức với –7 rồi so sánh kết quả thì ta được bất đẳng thức nào?

– Khi nhân cả hai về của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

– Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.

Với ba số a, b, c và c>0, ta có:

Nếu a < b thì ac < bc;

Nếu a ≤ b thì ac ≤ bc;

Nếu a >b thì ac > bc;

Nếu a ≥ b thì ac ≥ bc;

Với ba số a, b, c và c<0, ta có:

Nếu a < b thì ac ≥ bc;

Nếu a ≤ b thì ac ≤ bc;

Nếu a >b thì ac < bc;

Nếu a ≥ b thì ac ≤ bc;

Ví dụ 5: Thay ? trong các biểu thức sau bởi dấu thích hợp (<,>) để được khẳng định đúng.

a) 3.(-7)? 3.(-5);                       b) (-3).(-7)? (-3).(-5).

Giải:

a) Vì -7<-5 và 3>0 nên 3.(-7)< 3.(-5). <- nhân cả hai vế của bất đẳng thức với số dương.

b) Vì -7>-5 và -3<0 nên (-3).(-7) >(-3).(-5).<- nân cả hai vế của bất đẳng thức với số âm.

(Trang 35)

Luyện tập 4: Thay ? trong các biểu thức sau bởi dấu thích hợp (<,>) để được khẳng định đúng.

a) 13.(-10,5) ? 13.11,2;                  b) (-13).(-10,5) ? (-13).11,2.

Vận dụng 2: Một nhà tài trợ dự kiến tổ chức một buổi đi dã ngoại tập thể nhằm giúp các bạn học sinh vùng cao trải nghiệm thực tế tại một trang trại trong 1 ngày (từ 14h00 ngày hôm trước đến 12h00 ngày hôm sau). Cho biết số tiền tài trợ dự kiến là 30 triệu đồng và giá thuê các dịch vụ và phòng nghỉ là 17 triệu đồng 1 ngày, giá mỗi suất ăn trưa, ăn tối là 60 000 đồng và mỗi suất ăn sáng là 30 000 đồng. Hỏi có thể tổ chức cho nhiều nhất bao nhiêu bạn tham gia được?

BÀI TẬP

2.6. Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức tương ứng với mỗi trường hợp sau:

a) x nhỏ hơn hoặc bằng –2

b) m là số âm;

c) y là số dương;

d) p lớn hơn hoặc bằng 2 024.

2.7. Viết một bất đẳng thức phù hợp trong mỗi trường hợp sau:

a) Bạn phải ít nhất 18 tuổi mới được phép lái ô tô;

b) Xe buýt chở được tối đa 45 người;

c) Mức lương tối thiểu cho một giờ làm việc của người lao động là 20 000 đồng.

2.8. Không thực hiện phép tính, hãy chứng minh:

a) 2.(-7)+2 023<2.(-1)+2 023;

b) (-3).(-8)+1975>(-3).(-7)+1975.

2.9. Cho a < b, hãy so sánh:

a) 5a + 7 và 5b + 7              b) –3a – 9 và -3b-9.

2.10. So sánh hai số a và b, nếu:

a) a +1954 < b+1954;         b) -2a > -2b.

2.11. Chứng minh rằng:

a) ;                   b)   

(Trang 36)

LUYỆN TẬP CHUNG

Ví dụ 1: Giải phương trình             (1)

Giải

ĐKXĐ: x≠1. Quy đồng mẫu hai vế của phương trình:

Suy ra hay 2x-1=0

Giải phương trình:

2x-1=0

2x=1

x= (thảo mãn ĐKXĐ)

Vậy phương trình (1) có nghiệm là x=.

Ví dụ 2: Giải phương trình:                    (2)

Giải

ĐKXD: x≠3 và x≠-3.

Quy đồng mẫu hai vế của phương trình:

Suy ra hay

Giải phương trình

x(x-3)=0

x=0 hoặc x-3=0

x=0 (thoải mãn ĐKXĐ) hoặc x=3 (không thỏa mãn ĐKXĐ).

Vậy phương trình (2) có nghiệm là x=0

(Trang 37)

Ví dụ 3: Cho a<b . Chứng minh rằng:

a) 2a+1<2b+2;                 b) -2a-5>-2b-7.

Giải

a) Từ a<b, ta có 2a<2b. Suy ra 2a+1<2b+1         (1)

Vì 1<2 nên 2b+1<2b+2.                                      (2)

Theo tính chất bắc cầu, từ (1) và (2) suy ra 2a+1<2b+2.

b) Từ a<b, ta có -2a>-2b. Suy ra -2a-5>-2b-5         (3)

Vì -5>-7 nên -2b-5>-2b-7.                                       (4)

Theo tính chất bắc cầu, từ (3) và (4) suy ra -2a-5>-2b-7

BÀI TẬP

2.12. Giải các phương trình sau:

a) 2(x+1)=(5x-1)(x+1);

b) (-4x+3)x-(2x+5)x.

2.13. Để loại bỏ x% một loại tảo độc khỏi một hồ nước, người ta ước tính chi phí cần bỏ ra là 

C(x)=  (triệu đồng), với 0≤x<100.

Nếu bỏ ra 450 triệu đồng, người ta có thể loại bỏ được bao nhiêu phần trăm loại tảo độc đó?

2.14. Giải các phương trình sau:

a) ;                   b) .

2.15. Cho a>b, chứng minh rằng:

a) 4a + 4 > 4b+3;                                   b) 1-3a < 3-b

Xem và tải xuống trọn bộ sách giáo khoa Toán 9 - Tập 1

Tổng số đánh giá:

Xếp hạng: / 5 sao

Sách giáo khoa liên quan

Ngữ Văn 9 - Tập 1

Sách Lớp 9 NXB Giáo Dục Việt Nam

Ngữ Văn 9 - Tập 2

Sách Lớp 9 NXB Giáo Dục Việt Nam

Lịch Sử 9

Sách Lớp 9 NXB Giáo Dục Việt Nam

Giáo Dục Công Dân 9

Sách Lớp 9 NXB Giáo Dục Việt Nam

Toán 9 - Tập 1

Sách Lớp 9 NXB Giáo Dục Việt Nam

Toán 9 - Tập 2

Sách Lớp 9 NXB Giáo Dục Việt Nam

Vật Lí 9

Sách Lớp 9 NXB Giáo Dục Việt Nam

Hóa Học 9

Sách Lớp 9 NXB Giáo Dục Việt Nam

Tiếng Anh 9 - Tập 1

Sách Lớp 9 NXB Giáo Dục Việt Nam

Tiếng Anh 9 - Tập 2

NXB Giáo Dục Việt Nam - Tiếng Anh 9 - Tập 2

Sinh Học 9

Sách Lớp 9 NXB Giáo Dục Việt Nam

Địa Lí 9

Sách Lớp 9 NXB Giáo Dục Việt Nam

Gợi ý cho bạn

toan-6-tap-1-116

Toán 6 - Tập 1

Sách Chân Trời Sáng Tạo Lớp 6

khoa-hoc-5-1842

Khoa Học 5

NXB Kết nối tri thức - Khoa học 5

bai-tap-mi-thuat-6-100

Bài Tập Mĩ Thuật 6

Sách Chân Trời Sáng Tạo Lớp 6

tieng-viet-3-tap-hai-1073

Tiếng Việt 3 - Tập Hai

Sách Lớp 3 Kết Nối Tri Thức

giao-duc-cong-dan-820

Giáo Dục Công Dân

Sách GDCD. Tổng 2 phần 16 bài

Nhà xuất bản

canh-dieu-1

Cánh Diều

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Cánh Diều

chan-troi-sang-tao-2

Chân Trời Sáng Tạo

Bộ sách giáo khoa của Nhà xuất bản Chân Trời Sáng Tạo

ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song-3

Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Sách giáo khoa của nhà xuất bản Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

giao-duc-viet-nam-5

Giáo Dục Việt Nam

Bộ Sách Giáo Khoa của Nhà Xuất Bản Giáo Dục Việt Nam

sach-bai-giai-6

Sách Bài Giải

Bài giải cho các sách giáo khoa, sách bài tập

sach-bai-tap-7

Sách Bài Tập

Sách bài tập tất cả các khối lớp

tai-lieu-hoc-tap-9

Tài liệu học tập

Đây là tài liệu tham khảo hỗ trợ trong quá trình học tập

global-success-bo-giao-duc-dao-tao-11

Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo

Bộ sách Global Success & Bộ Giáo Dục - Đào Tạo là sự kết hợp giữa ngôn ngữ Tiếng Anh theo lối giảng dạy truyền thống và cập nhật những phương thức quốc tế

nxb-dai-hoc-su-pham-tphcm-12

NXB - Đại Học Sư Phạm TPHCM

NXB - Đại Học Sư Phạm TPHCM

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.