(Trang 90)
Thuật ngữ | Giải thích | Trang * | |
C | Cảm xúc tích cực | Những cảm xúc mang lại niềm vui, hạnh phúc, cảm giác tốt lành. | 10 |
Cảm xúc tiêu cực | Những cảm xúc mang lại nỗi buồn, lo lắng, sợ hãi, cảm giác không vui. | 10 | |
H | Hành vi xâm hại trẻ em | Những hành vi gây tổn thương trẻ em về thể chất, tinh thần, xúc phạm danh dự trẻ. | 54 |
L | Lí lẽ | Điều nêu ra làm căn cứ để quyết định đúng sai, phải trái. | 41 |
N | Nếp sống khoa học | Làm việc có kế hoạch, biết điều chỉnh hoạt động sao cho hợp lí, đảm bảo thời gian công việc. | 22 |
Ngày hội STEM | Ngày hội liên quan đến các dự án khoa học, thí nghiệm và các mô hình dựa trên các kiến thức về Khoa học, Công nghệ, Kĩ thuật và Toán học. | 21 |
(Trang 91)
Thuật ngữ | Giải thích | Trang * | |
S | Suy nghĩ tích cực | Nghĩ đến những điều tốt đẹp trong cả những tình huống khó khăn, không vui. | 12 |
T | Tài chính cá nhân | Các khoản tiền mà mỗi người có được từ nhiều nguồn và việc quản lí chi tiêu số tiền đó. | 43 |
Tài chính gia đình | Các khoản tiền mà gia đình có được và việc quản lí chi tiêu số tiền đó. | 43 | |
Thiên vị | Cách đối xử nghiêng về một phía, không công bằng. | 13 | |
Tư duy khoa học | Biết suy nghĩ, liệt kê, đặt câu hỏi, lựa chọn thông tin, biết sắp xếp công việc theo trình tự phù hợp. | 15 |
* Trang sách có thuật ngữ xuất hiện lần đầu