3 254
Ba nghìn hai trăm năm mươi tư
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
3 | 2 | 5 | 4 |
Số 3 245 gồm
3 nghìn 2 trăm 5 chục 4 đơn vị.
1. Số ?
a)
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
? | ? | ? | ? |
b)
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
? | ? | ? | ? |
2. Thực hiện (theo mẫu):
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
3 | 1 | 9 | 2 | 3 192 | Ba nghìn một trăm chín mươi hai |
5 | 6 | 4 | 8 | ? | ? |
7 | 9 | 5 | 5 | ? | ? |
6 | 4 | 0 | 7 | ? | ? |
5 | 0 | 4 | 0 | ? | ? |
2 | 3 | 0 | 1 | ? | ? |
3. Nói (theo mẫu):
Mẫu: Số 7 293 gồm 7 nghìn 2 trăm 9 chục 3 đơn vị.
a) Số 2 641 gồm ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
b) Số 3 097 gồm ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
c) Số 8 802 gồm ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
d) Số 5 550 gồm ? nghìn ? trăm ? chục ? đơn vị.
4. Viết mỗi số sau thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
Mẫu: 3 567 = 3 000 + 500 + 60 + 7
5 832 ; 7 575 ; 8 621 ; 4 444
5. Nêu các số có bốn chữ số (theo mẫu):
Mẫu: 6 000 + 400 + 80 + 2 = 6 482
a) 9 000 + 500 + 50 + 7 ; 3 000 + 600 + 80 + 1
b) 5 000 + 800 + 8 ; 7 000 + 30 + 9
c) 6 000 + 600 + 60 ; 9 000 + 100
d) 4 000 + 4 ; 7 000 + 20
6. Số ?
Mẫu: Số 8 551 gồm 8 nghìn 5 trăm 5 chục 1 đơn vị.
Số ? gồm 7 nghìn 2 trăm 3 chục 9 đơn vị.
Số ? gồm 1 nghìn 6 trăm 4 chục.
Số ? gồm 8 nghìn 5 chục 3 đơn vị.
Số ? 2 nghìn 8 đơn vị.
Số ? gồm 6 nghìn 7 trăm.
Số ? gồm 3 nghìn 6 chục.
Em có biết: Có bao nhiêu vệ tinh nhân tạo đang bay trên đầu chúng ta?
Người ta thống kê có khoảng 2 666 vệ tinh nhân tạo đang hoạt động trong vũ trụ vào tháng 4 năm 2020. Các vệ tinh trông rất khác nhau. Có những vệ tinh to bằng một chiếc xe buýt. Trong khi đó, có những vệ tinh chỉ bé như một chiếc hộp và cân nặng chưa đầy 1 kg.