[trang 12]
CHỦ ĐỀ 2 KHÁM PHÁ BẢN THÂN\
MỤC TIÊU
* Nhận diện được điểm tích cực và điểm chưa tích cực trong hành vi giao tiếp, ứng xử của bản thân.
* Khám phá được khả năng thích nghi của bản thân với sự thay đổi trong một số tình huống của cuộc sống.
1. NHẬN DIỆN ĐIỂM TÍCH CỰC VÀ CHƯA TÍCH CỰC TRONG HÀNH VI GIAO TIẾP, ỨNG XỬ CỦA BẢN THÂN
HOẠT ĐỘNG 1
Tìm hiểu điểm tích cực và chưa tích cực trong hành vi giao tiếp, ứng xử
1. Chỉ ra những điểm tích cực và chưa tích cực trong hành vi giao tiếp, ứng xử của các nhân vật trong mỗi tình huống sau:
Tình huống 1
Lê và các bạn trong nhóm rủ nhau vào thư viện trường để tìm tư liệu cho một dự án học tập. Nhờ sự hướng dẫn, hỗ trợ của cô phụ trách thư viện nên các bạn đã nhanh chóng tìm được tài liệu cần thiết. Các bạn mừng rờ, hăng hái cùng nhau thảo luận, lựa chọn thông tin trong tài liệu mà quên không cảm ơn cô. Trong khi trao đổi, một vài bạn trong nhóm còn cười nói rất to khiến cô phụ trách thư viện phải nhắc nhở.
Tình huống 2
Giờ ra chơi, Huy đang đứng nói chuyện với bạn thì bị một em học sinh lớp 6 và phải suýt ngã. Huy tức giận, đang định mắng cho em ấy một trận thì cậu bé vội vàng xin lỗi:
- Em... em xin lỗi anh, em không cố ý ạ!
Thái độ chân thành của cậu bé khiến cơn giận của Huy lắng xuống. Huy nhẹ nhàng nhắc:
- Lần sau em nhớ đi đứng cẩn thận hơn nhé!
2. Thảo luận về những điểm tích cực và chưa tích cực trong hành vi giao tiếp, ứng xử.
Gợi ý:
- Hành vi giao tiếp, ứng xử tích cực:
+ Lắng nghe khi người khác đang nói.
+ Thực hiện quy định về giao tiếp, ứng xử nơi công cộng.
+ Giúp đỡ cụ già, em nhỏ, phụ nữ có thai, những người có hoàn cảnh khó khăn. - Hành vi giao tiếp, ứng xử chưa tích cực:
+ Ngắt lời khi người khác đang nói mà không xin lỗi trước.
+ Có những lời nói, hành động, cử chỉ làm tổn thương người khác.
+ Chen lấn, xô đẩy, cười đùa,... gây mất trật tự nơi công cộng.
HOẠT ĐỘNG 2
Nhận diện điểm tích cực và chưa tích cực trong hành vi giao tiếp, ứng xử của bàn thân
1. Chỉ ra những điểm tích cực và chưa tích cực trong hành vi giao tiếp, ứng xử của bản thân bằng cách tự đánh giá mức độ biểu hiện.
[trang 13]
Gợi ý:
Hành vi giao tiếp, ứng xử | Mức độ biểu hiện | ||
Không bao giờ | Thỉnh thoảng | Thường xuyên | |
1. Lắng nghe khi người khác đang nói | × | ||
2. Thực hiện quy định về giao tiếp, ứng xử nơi công cộng | × | ||
3. Giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn, cụ già, em nhỏ, phụ nữ có thai | × | ||
4. Không ngắt lời người khác khi họ đang nói mà không xin lỗi trước. | × | ||
5. Không thực hiện lời nói, hành động, cử chỉ làm tổn thương người khác,..... | × |
2. Chia sẻ những điểm tích cực và chưa tích cực trong hành vi giao tiếp, ứng xử của bản thân.
HOẠT ĐỘNG 3
Rèn luyện kỹ năng giao tiếp, ứng xử của bản thân
1. Thực hiện rèn luyện kĩ năng giao tiếp, ứng xử của bản thân trong cuộc sống hằng ngày.
2. Chia sẻ kết quả rèn luyện.