Câu 1.Sử dụng các cụm từ sau để gọi tên và mô tả công dụng của những đồ dùng điện trong gia đình tương ứng ở các hình dưới đây (điền vào Bảng 10.1).
Đèn ngủ, chế biến thực phẩm, tạo ra nhiệt, máy hút bụi, máy xay, làm sạch bụi bẩn, bếp điện, đun sôi nước, ấm đun nước, tạo ra ánh sáng dịu, tạo ra làn gió, quạt treo tường.
Bảng 10.1
STT | Hình | Tên đồ dùng điện | Công dụng |
1 | Giúp ... ở nhiều bề mặt như sàn nhà, cầu thang, rèm cửa. | ||
2 | Giúp ... thành dạng chất lỏng hoặc tạo một hỗn hợp đặc. | ||
3 | Giúp ... có tác dụng thư giãn, thoải mái và dễ đi vào giấc ngủ. | ||
4 | Giúp ... làm tươi mới không khí và lưu thông không khí mát mẻ. | ||
5 | Giúp ... nhanh chóng và ngắt nguồn điện khi nước trong bình sôi hay cạn nước. | ||
6 | Giúp ... để nấu chín thức ăn |
Câu 2. Hãy đọc thông tin dưới đây rồi điền: tên, đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặc trưng của mỗi đồ dùng điện trong Bảng 10.2.
Bảng 10.2
STT | Tên đồ dùng điện | Đại lượng điện định mức | Thông số kĩ thuật đặc trưng |
1 | Điện áp định mức:... Công suất định mức:... | ||
2 | Điện áp định mức:... Công suất định mức:... | ||
3 | Điện áp định mức:... Công suất định mức:... | ||
4 | Điện áp định mức:... Công suất định mức:... |
Câu 3.Điền dấu vào các ô trong Bảng 10.3 để xác định các giải pháp giúp tiết kiệm điện và/hoặc đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình.
Bảng 10.3
STT | Các phương án | An toàn điện | Tiết kiệm điện |
1 | Giảm bớt tiêu thụ điện trong giờ cao điểm. | ||
2 | Luôn vệ sinh, lau chùi sạch sẽ các thiết bị điện. | ||
3 | Tắt một số đồ dùng điện không cần thiết. | ||
4 | Sử dụng những đồ dùng điện có dán nhãn năng lượng. | ||
5 | Tắt hết điện, rút phích cắm khi đi ra ngoài. | ||
6 | Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định, khô ráo. | ||
7 | Ngắt nguồn điện của đồ dùng điện trước khi tiến hành bảo dưỡng hoặc sửa chữa. |
Câu 4. Các tình huống sau có đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình không? Điền dấu vào các ô trong Bảng 10.4 để xác định các phương án trả lời và giải thích.
Bảng 10.4
STT | Tình huống | An toàn | Giải thích | |
Có | Không | |||
1 | Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm. | |||
2 | Đun nồi nước đầy bằng bếp điện. | |||
3 | Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ. | |||
4 | Bật bình nước nóng khi đang tắm. | |||
5 | Cho tay vào lồng quạt điện khi quạt đang quay. | |||
6 | Dùng tay chặn lỗ thoát hơi của nồi cơm điện khi nồi cơm đang nấu. |
Câu 5. Hãy đọc thông tin hướng dẫn sử dụng máy sấy tóc trong Bảng 10.5, điền dấu vào các ô tương ứng với thông tin hướng dẫn sử dụng đúng cách, thông tin cảnh báo mất an toàn.
Bảng 10.5
STT | Thông tin hướng dẫn sử dụng máy sấy tóc | Sử dụng đúng cách | Cảnh báo mất an toàn |
1 | Không sử dụng máy sấy tóc gần nơi có nước hoặc trong phòng tắm. | ||
2 | Trước khi sử dụng, kiểm tra lưới hút gió của máy đảm bảo không bị tắc bởi tóc, lông tơ. | ||
3 | Không bịt lưới hút gió của máy khi sử dụng. | ||
4 | Luôn rút phích cắm điện của máy ra khỏi nguồn điện sau khi sử dụng. | ||
5 | Sau ngắt điện, để máy nguội dần trong vài phút. | ||
6 | Không được quấn dây điện quanh máy. | ||
7 | Không vứt bỏ máy chung với rác thải gia đình thông thường, hãy đem đến điểm thu gom chính thức để tái chế. |
Câu 6. Chọn các tiêu chí hợp lý khi mua đồ dùng điện mới cho gia đình trong các tiêu chí sau đây. Hãy đề xuất thêm các tiêu chí khác và giải thích.
a) Có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng.
b) Có khả năng tiết kiệm điện cao hơn các đồ dùng khác (cùng loại).
c) Có thương hiệu và được bán bởi đơn vị cung cấp uy tín.
d) Có giá cả phù hợp với điều kiện tài chính của gia đình.
e) Được thiết kế hiện đại và có tính năng thông minh.
g) Thân thiện với người dùng, có chỉ dẫn rõ ràng, dễ sử dụng.