Câu 1. Em hãy chỉ ra các vật dụng là trang phục có trong hình sau.
Câu 2. Ghép thông tin ở cột A với thông tin phù hợp ở cột B để chỉ ra được tiêu chí phân loại trang phục.
A | B |
1. Trang phục trẻ em | a) Theo công dụng |
2. Trang phục thể thao | b) Theo thời tiết |
3. Trang phục nam | c) Theo lứa tuổi |
4. Trang phục mùa nóng | d) Theo giới tính |
Câu 3. Sử dụng các cụm từ sau để gọi tên và mô tả vai trò chính của những trang phục tương ứng trong Bảng 7.1.
Đồng phục lính cứu hoả, áo dài, áo mưa, áo khoác, giữ ấm cho người mặc, bảo vệ người mặc không bị ướt, làm đẹp cho người mặc, bảo vệ người mặc khỏi nhiệt độ cao và khói bụi.
Câu 4. Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục?
A. Chất liệu.
B. Kiểu dáng.
C. Màu sắc.
D. Đường nét, hoạ tiết.
Câu 5. Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào?
A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may.
B. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi.
C. Độ thấm hút; độ bền, độ nhàu, kiểu may.
D. Độ bền, độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may.
Câu 6. Đọc những nhãn quần áo trong Bảng 7.2 và cho biết trang phục đó được làm từ loại vải nào. Nêu ưu, nhược điểm của loại vải đó.
STT | Nhãn quần áo | Loại vải | Ưu, nhược điểm |
1 | 100% cotton | ||
2 | 100% viscose | ||
3 | 50% polyester 50% cotton |