Khám phá
Số có bốn chữ số
Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị |
1 000 1 000 1 000 | 100 100 100 100 | 10 10 | 1 |
3 | 4 | 2 | 1 |
Số gồm 3 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 1 đơn vị.
Viết là: 3 421. Đọc là : Ba nghìn bốn trăm hai mưới mốt.
Hoạt động
1 Chọn số thích hợp với cách đọc.
2 Số?
3 Số?
Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Viết số | Đọc số |
6 | 7 | 4 | 2 | ? | sáu nghìn bảy trăm bốn mươi hai |
5 | ? | ? | 0 | ? | năm nghìn sáu trăm ba mươi |
4 Rô - bốt viết các số nghìn lên mỗi tấm biển trên đường đến tòa lâu đài ( như hình vẽ). Hỏi mỗi tấm biển có dấu ''?'' viết số nào?
Khám phá
Số 10 000
Đọc là: Mười nghìn.
b)
Hoạt động
1 Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
b) 5 nghìn, 0 trăm, 7 chục và 2 đơn vị.
c) 6 nghìn, 3 trăm, 0 chục và đơn vị.
d) 8 nghìn, 0 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
2 a) Số liền trước của số 10 000 là số nào?
b) Số liền sau của số 8 999 là số nào?
c) Số 9 000 là số liền sau của số nào?
d) Số 4 078 là số liền trước của số nào?
3 Chọn câu trả lời đúng.
a) Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 7?
A. 8 275
B. 7 285
C. 5 782
D. 2587
b) Số nào dưới đây có chữ số hàng chục là 7?
A. 8 275
B. 7 285
C. 5 782
D. 2 587
c) Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 7?
A. 8 275
B. 7 285
C. 5 782
D. 2 587
4 Dưới đây là nhà của Nam, Việt và Mai
Biết: - Nhà của Việt có trồng cây trước nhà.
- Nhà của Mai có ô cửa sổ dạng hình tròn.
Em hãy tìm xem số được ghi trên nhà của mỗi bạn là số nào rồi đọc số đó.
Luyện tập
1 Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) Tám nghìn, bốn trăm, bảy chục, hai đơn vị.
b) Sáu nghìn, năm trăm, chín đơn vị.
c) Ba nghìn, bảy trăm, sáu chục.
2 Số?
a)
b)
3 Số?
a) 3 892 = 3000 + 800 + 90 + ?
b) 5 701 = 5 000 + ? + 1
c) 6 008 = 6 000 + ?
d) 2 046 = 2 000 + ? + ?
4 Việt có hai cuốn sách cũ, mỗi cuốn sách đã bị mất một tờ, các trang còn lại như hình vẽ. Hỏi mỗi cuốn sách đó bị mất những trang nào?
5 Chọn câu trả lời đúng
Từ các thẻ số bên, lập được tất cả bao nhiêu số có bốn chữ số?
A. 4
B. 6
C. 12
D. 24