Khám phá
Số có năm chữ số
Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị |
10 000 |
1 000 1 000 |
100 100 100 |
10 10 | 1 1 1 1 |
1 | 2 | 3 | 2 | 4 |
Số gồm: 1 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 2 chục và 4 đơn vị.
Viết là: 12 324. Đọc là: Mười hai nghìn ba trăm hai mươi tư.
Hoạt động
1. Hoàn thành bảng sau.
Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Viết số | Đọc số |
5 | 7 | 4 | 6 | 5 | ? | ? |
? | ? | ? | ? | ? | 90 056 | ? |
? | ? | ? | ? | ? | ? | năm mươi nghìn sáu trăm linh hai |
2. Số?
3. Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 8 trăm, 2 chục và 6 đơn vị.
b) 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.
c) 6 chục nghìn, 6 nghìn, 4 trăm, 0 chục và 1 đơn vị.
d) 2 chục nghìn, 7 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 0 đơn vị.
4. Chọn số thích hợp với cách đọc.
Bốn mươi nghìn
Tám mươi nghìn
Sáu mươi nghìn
Bảy mươi nghìn
70 000
80 000
40 000
60 000
Đây là các số tròn chục nghìn.
Khám phá
a)
Số 100 000
Đọc là: Một trăm nghìn.
b)
99 994 99 995 99 996 99 997 99 998 99 999 100 000
Hoạt động
1. Chọn số thích hợp với cách đọc.
Hai mươi chín nghìn một trăm bốn mươi lăm
Một trăm nghìn
Ba mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi tư
Tám mươi nghìn một trăm linh tư
36 074
29 145
80 104
100 000
2. a) Số liền trước của số 13 450 là số nào?
b) Số liền sau của số 90 000 là số nào?
c) Số liền trước của số 10 001 là số nào?
d) Số liền sau của số 99 999 là số nào?
3. Số?
10 000
20 000
?
?
?
?
70 000
80 000
90 000
?
Luyện tập
1. Chọn câu trả lời đúng.
Số nào dưới đây có chữ số hàng chục nghìn là 1?
A. 1 000 B. 100 000 C. 100 D. 10 000
2. Số?
a) 54 766 = 50 000 + ? + 700 + 60 + 6
b) 15 000 = ? + 5 000
c) 37 059 = 30 000 + 7 000 + ? + 9
d) 76 205 = 70 000 + 6 000 + 200 + ?
3. Đ, S?
Trong hội chợ Tết, bác Đức, bác Trí và chú Dũng bốc thăm mã số trúng thưởng. Trong thùng còn lại năm số từ 13 820 đến 13 824. Bác Đức bốc được số 13 824.
Như vậy:
a) Bác Trí không thể bốc được số 13 819. ?
b) Chú Dũng chắc chắn bốc được số 13 824. ?
c) Chú Dũng có thể bốc được số 13 822. ?
4. Người ta đóng số lên các khung xe đạp. Các khung xe đạp đã được đóng số từ 1 đến 99 997. Hỏi ba khung xe tiếp theo sẽ được đóng số nào?
Luyện tập
1. Chọn cách đọc thích hợp với số.
12 456 12 156 8 999 22 015
Hai mươi hai nghìn không trăm mười lăm
Mười hai nghìn bốn trăm năm mươi sáu
Mười hai nghìn một trăm năm mươi sáu
Tám nghìn chín trăm chín mươi chín
2. a) Số?
10 000 15 000 20 000 ? ? 35 000
b) Trong các số trên, số nào là số tròn chục nghìn?
3. Chọn câu trả lời đúng.
Bạn An đố Mai tìm một số từ bốn số cho trước 64 301, 80 458, 82 361, 83 405, biết rằng:
- Hàng chục nghìn của số cần tìm là 8.
- Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn là 6.
- Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn là 4.
Số cần tìm là:
A. 64 301 B. 80 458 C. 82 361 D. 83 405