Luyện tập
1. Hoàn thành bảng sau.
Viết số | Đọc số |
51 254 | ? |
? | ba mươi tám nghìn năm trăm mười chính |
26 856 | ? |
? | bảy mươi chín nghìn sáu trăm |
2. Số?
a) 67 210 → 67 220 → 67 230 → ? → ?
b) 46 600 → 46 700 → ? → 46 900 → ?
c) 79 000 → ? → 81 000 → 82 000 → ?
3. Khoảng cách từ vị trí ong vàng đến các vườn hoa được cho như hình sau:
Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa nào xa nhất? Từ vị trí ong vàng đến vườn hoa nào gần nhất?
4. Đ, S?
a) 62 820 > 7 382 ?
b) 52 794 < 60 000 ?
c) 8 000 + 400 > 9 000 ?
d) 5 400 - 400 = 5 000 ?
Luyện tập
1. Toa tàu cuối cùng ghi số nào?
2. Mỗi ô tô sẽ đến chỗ rửa xe ghi biểu thức có giá trị là số ghi trên ô tô đó. Tìm chỗ rửa cho mỗi ô tô.
3.
Bài hát có gần 75 000 lượt nghe.
Không! Bài hát này chỉ có khoảng 74 000 lượt nghe thôi.
Biết rằng bài hát có 74 381 lượt nghe. Nam và Việt làm tròn số đến hàng nghìn, ai đã làm tròn đúng?
4. Mỗi bạn viết một trong các số 20 080, 52 080, 92 000 lên bảng con.
Số tớ viết có chữ số hàng nghìn giống chữ số hàng nghìn của số Mai viết.
Số tớ viết có chữ số hàng chục giống chữ số hàng chục của số Mai viết.
Mỗi bạn đã viết số nào?
Luyện tập
1. Quan sát hình rồi chọn câu trả lời đúng.
Số lớn nhất nằm ở vị trí nào?
A. Ở trong hình tròn và ở trong hình vuông.
B. Ở trong hình vuông nhưng ở ngoài hình tròn.
C. Ở trong hình tròn nhưng ở ngoài hình vuông.
2.
Xin chào 26 781 anh em!
a) Dựa vào số lượng ong, chọn câu trả lời đúng.
Làm tròn đến hàng nghìn, đàn ong có khoảng:
A. 26 000 con ong
B. 27 000 con ong
C. 25 000 con ong
b) Làm tron số lượng ong đến hàng trăm, đến hàng chục nghìn.
Trò chơi
THẢ BÓNG VÀO RỔ
Chuẩn bị: 1 xúc xắc, 5 quân cờ.
Cách chơi:
- Chơi theo nhóm
- Khi đến lượt, người chơi gieo xúc xắc và đọc số chấm ở mặt trên. Tìm số thích hợp với mặt xúc xắc đó ở trong bảng (ví dụ số thích hợp với mặt là 37 542). Đặt một quân cờ vào quả bóng ghi số vừa tìm được.
- Trò chơi kết thúc khi đặt được hết 5 quân cờ.
68 501 80 657 37 542 68 501 79 040
25 360
37 542
80 657
79 040 37 542 92 048 25 360 92 048
Số gồm
3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 2 đơn vị
2 chục nghìn, 5 nghìn, 3 trăm, 6 chục
6 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 1 đơn vị
8 chục nghìn, 6 trăm, 5 chục, 7 đơn vị
7 chục nghìn, 9 nghìn, 4 chục
9 chục nghìn, 2 nghìn, 4 chục, 8 đơn vị