LUYỆN TẬP 1
Bài 1. Tìm phép nhân thích hợp.
Bài 2. Tính nhẩm.
a) 2 × 4 2 × 7 5 × 3 5 × 6
2 × 8 2 × 9 5 × 5 5 × 8
b) 12 : 2 18 : 2 15 : 5 30 : 5
16 : 2 14 : 2 20 : 5 45 : 5
Bài 3. Trong trò chơi Ô ăn quan, mỗi ô có 5 viên sỏi. Hỏi 10 ô như vậy có tất cả bao nhiêu viên sỏi?
Bài 4. Số?
LUYỆN TẬP 2
Bài 1. Tính nhẩm.
Bài 2. Tìm chuồng cho chim bồ câu.
Bài 3. Có 35 bạn tham gia đi cắm trại. Cô giáo chia đều các bạn thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bạn?
Bài 4. Số?
LUYỆN TẬP 3
Bài 1.
a) Tìm bông hoa cho ong đậu.
b) Bông hoa nào có nhiều ong đậu nhất?
Bài 2. Số?
a) 2 x ? = 2
? x 1 = 5
b) 5 : ? = 1
? : 2 = 1
Bài 3. Số?
Bài 4. >; <; = ?
a) 2 x 3 ? 4
5 x 6 ? 30
b) 2 x 6 ? 16 : 2
30 : 5 ? 40 : 5
LUYỆN TẬP 4
Bài 1. Tính nhẩm
a) 2 × 3 b) 5 × 4 c) 2 × 1 d) 5 × 1
6 : 2 20 : 5 2 : 2 5 : 5
6 : 3 20 : 4 2 : 1 5 : 1
Bài 2. Viết tích thành tổng rồi tính (theo mẫu).
Mẫu: 8 × 3 = 8 + 8 + 8 = 24
8 × 3 = 24
a) 7 × 3 b) 8 × 4 c) 6 × 5
Bài 3. Số?
Bài 4. Khi chuẩn bị cho buổi sinh nhật, mỗi lọ hoa Mai cắm 5 bông hoa. Hỏi 2 lọ hoa như vậy Mai cắm tất cả bao nhiêu bông hoa?
LUYỆN TẬP 5
Bài 1. Số?
a)
Thừa số | 2 | 5 | 2 | 5 | 2 | 5 |
Thừa số | 5 | 6 | 7 | 8 | 3 | 9 |
Tích | 10 | ? | ? | ? | ? | ? |
b)
Số bị chia | 12 | 15 | 14 | 30 | 8 | 10 |
Số chia | 2 | 5 | 2 | 5 | 2 | 5 |
Thương | 6 | ? | ? | ? | ? | ? |
Bài 2. Bà có 20 quả vải, bà chia đều cho 2 cháu. Hỏi mỗi cháu được bao nhiêu quả vải?
Bài 3. Số?
TRÒ CHƠI
ĐƯỜNG ĐẾN KHO BÁU
Cách chơi:
• Chơi theo nhóm.
• Người chơi bắt đầu từ vị trí xuất phát. Khi đến lượt, người chơi gieo xúc xắc. Đếm số chấm ở mặt trên xúc xắc rồi di chuyển số ô bằng số chấm nhận được. Nếu đến hình thì đi tiếp tới ô theo đường mũi tên.
• Nêu kết quả của phép tính tại ô đi đến, nếu nêu sai kết quả thì phải quay về ô xuất phát trước đó.
• Trò chơi kết thúc khi có người đến được kho báu.