LUYỆN TẬP 1
Bài 1. Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Bài 2. Tìm cà rốt cho thỏ.
Bài 3. Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Số gồm | Viết số | Đọc số |
5 chục và 7 đơn vị | 57 | năm mươi bảy |
7 chục và 5 đơn vị | ? | bảy mươi lăm |
6 chục và 4 đơn vị | ? | |
? chục và ? đơn vị | 91 |
Bài 4.
a) Tìm những bông hoa ghi số lớn hơn 60.
b) Tìm những bông hoa ghi số bé hơn 50.
c) Tìm những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.
LUYỆN TẬP 2
Bài 1. Tìm số thích hợp.
Bài 2. Sắp xếp các số ghi trên các áo theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn.
b) Từ lớn đến bé.
Bài 3. Tìm số thích hợp.
Số | Số chục | Số đơn vị |
35 | ? | ? |
53 | ? | ? |
47 | ? | ? |
80 | ? | ? |
66 | ? | ? |
Bài 4. Từ ba thẻ số dưới đây, em hãy lập các số có hai chữ số.
LUYỆN TẬP 3
Bài 1. Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục viên bi rồi đếm số viên bi trong hình đó (theo mẫu).
a) Mẫu:
- Em ước lượng: Khoảng 3 chục viên bi.
- Em đếm được: 32 viên bi.
b)
- Em ước lượng: Khoảng ? chục viên bi.
- Em đếm được: ? viên bi.
Bài 2. Em ước lượng xem trong hình có khoảng mấy chục quả cà chua rồi đếm số cà chua trong hình đó.
- Em ước lượng: Khoảng ? chục quả cà chua.
- Em đếm được: ? quả cà chua.
Bài 3. Tìm số thích hợp.
a) Số 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị, viết là: 87 = 80 + 7.
b) Số 45 gồm ? chục và ? đơn vị, viết là: 45 = ? + ?
c) Số 63 gồm ? chục và ? đơn vị, viết là: ? = ? + ?
Bài 4.
a) Em lắp bốn miếng bìa A, B, C, D vào vị trí thích hợp trong bảng.
b) Tìm số lớn nhất ở mỗi miếng bìa A, B, C, D rồi viết các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.