345
Ba trăm bốn mươi lăm
Trăm | Chục | Đơn vị |
3 | 4 | 5 |
1. Số?
a)
Trăm | Chục | Đơn vị |
? | ? | ? |
b)
Trăm | Chục | Đơn vị |
? | ? | ? |
2. Thực hiện (theo mẫu):
Trăm | Chục | Đơn vị | Vỉ | Đọc số | |
![]() | 2 | 3 | 6 | 236 | Hai trăm ba mươi sáu |
![]() | ? | ? | ? | ? | ? |
![]() | ? | ? | ? | ? | ? |
![]() | ? | ? | ? | ? | ? |
3. Nói (theo mẫu):
Mẫu: 236 gồm 2 trăm 3 chục 6 đơn vị.
a) 127 gồm trăm
chục
đơn vị.
b) 360 gồm trăm
chục
đơn vị.
c) 802 gồm trăm
chục
đơn vị.
4. Chọn chữ đứng trước đáp án đúng:
Một hộ gia đình nuôi 3 trăm con gà, 9 chục con vịt và 8 con ngỗng. Hộ gia đình đó nuôi được tất cả số con gà, vịt, ngỗng là:
A. 389
B. 398
C. 938